Xếp giai đoạn Ung_thư_vú

Xếp hạng theo TNM

Theo bướu nguyên phát T (tumor)

  • Tx: Không thể xác định được bướu nguyên phát
  • T0: Không thấy bướu nguyên phát
  • T in situ: Carcinoma tại chỗ, carcinom atrong ống, carcinoma thùy tại chỗ, hoặc bệnh Paget núm vú không có bướu kèm theo (bệnh Paget núm vú có bướu kèm theo được xếp theo kích thước của bướu)
  • T1: Bướu có kích thước lớn nhất ≤ 2.0 cm
    • T1mc: Xâm lấn vi thể bướu có kích thước lớn nhất ≤ 0.1 cm
    • T1a: Bướu > 0.1 cm nhưng ≤ 0.5 cm
    • T1b: Bướu > 0.5 cm nhưng ≤ 1.0 cm
    • T1c: Bướu > 1.0 cm nhưng ≤ 2.0 cm
  • T2: Bướu có kích thước lớn nhất > 2.0 cm nhưng ≤ 5.0 cm
  • T3: Bướu có kích thước lớn nhất > 5.0 cm
  • T4: Bướu kích thước bất kỳ, nhưng có sự ăn lan trực tiếp vào da hoặc thành ngực
    • T4a: Ăn lan thành ngực
    • T4b: Phù nề hoặc loét da vú hoặc các nốt vệ tinh ở da vú
    • T4c: Có cả hai thành phần trên
    • T4d: Carcinoma dạng viêm

Theo hạch lympho vùng N (Nodes)

  • Nx: Không thể xác định các hạch vùng
  • N0: Không có di căn hạch vùng
  • N1: Di căn vào hạch lympho vùng nách, di động
  • N2: Di căn vào hạch lympho nách, hạch dính nhau hoặc dính vào các cấu trúc khác
  • N3: Di căn vào hạch lympho vú trong cùng bên

Theo di căn xa M (Metastasis)

  • Mx: Không thể xác định di căn xa
  • M0: Không có di căn xa
  • M1: Có di căn xa (kể cả di căn vào hạch lympho trên đòn cùng bên)

Xếp giai đoạn theo UICC 1997

Giai đoạn 0TisN0M0
Giai đoạn IT1N0M0
Giai đoạn IIAT0N1M0
T1N1M0
T2N0M0
Giai đoạn IIBT2N1M0
T3N0M0
Giai đoạn IIIAT0N2M0
T1N2M0
T2N2M0
T3N1M0
T3N2M0
Giai đoạn IIIBT4Bất kể NM0
Bất kể TN3M0
Giai đoạn IVBất kể TBất kể NM1